Characters remaining: 500/500
Translation

cáo phó

Academic
Friendly

Từ "cáo phó" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, thường được sử dụng trong ngữ cảnh liên quan đến tang lễ thông báo về sự ra đi của một người.

  1. I. đgt. Báo tin về việc tang: thư cáo phó. II. dt. Bản viết đăng tin tang lễ: đăng cáo phó trên báo đọc cáo phó.

Similar Spellings

Words Containing "cáo phó"

Comments and discussion on the word "cáo phó"